DỊCH VỤ TIÊU CHUẨN – SINH THƯỜNG & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 3 NGÀY 2 ĐÊM |
99,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Phòng Mini Suite dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) | 3 ngày 2 đêm |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / nhi khoa) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm chủng thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ở trẻ sơ sinh với kết quả biểu thị lên đến 40 loại bệnh | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
22 | Xét nghiệm COVID-19 test dành cho sản phụ và 1 người thân | |
23 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
24 | 3 bữa ăn/ngày dành cho người thân (3 ngày) | |
25 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) |
DỊCH VỤ TIÊU CHUẨN – SINH MỔ & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 4 NGÀY 3 ĐÊM |
129,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Phòng Mini Suite dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) | 4 days 3 nights |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | D Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / bác sĩ nhi khoa / trợ lý bác sĩ phẫu thuật / bác sĩ gây mê) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm chủng thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ở trẻ sơ sinh với kết quả biểu thị lên đến 40 loại bệnh | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
22 | Xét nghiệm COVID-19 test dành cho sản phụ và 1 người thân | |
23 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
24 | 3 bữa ăn/ngày dành cho người thân (4 ngày) | |
25 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) |
DỊCH VỤ TIÊU CHUẨN – SINH MỔ SONG THAI & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 4 NGÀY 3 ĐÊM |
189,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Phòng Mini Suite dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) | 4 ngày 3 đêm |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / bác sĩ nhi khoa / trợ lý bác sĩ phẫu thuật/bác sĩ gây mê) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm chủng thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ở trẻ sơ sinh với kết quả biểu thị lên đến 40 loại bệnh | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
22 | Xét nghiệm COVID-19 test dành cho sản phụ và 1 người thân | |
23 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
24 | 3 bữa ăn/ngày dành cho người thân (4 ngày) | |
25 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) |
DỊCH VỤ CAO CẤP – SINH THƯỜNG & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 3 NGÀY 2 ĐÊM |
124,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Panorama/Premium Ward-Suite Room dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) 3 ngày 2 đêm | 3 ngày 2 đêm |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / bác sĩ nhi khoa) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ theo Iron Chef và chuyên gia dinh dưỡng | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm vắc xin thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa di truyền (sàng lọc mở rộng ở trẻ sơ sinh phát hiện đến 40 loại bệnh) | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
22 | Khung ảnh dấu chân của bé | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
23 | Vắc xin cúm | |
24 | Xét nghiệm COVID-19 dành cho sản phụ và 1 người thân | |
25 | Rooming in Program 12 hours | |
26 | 1 gối kê ngực khi sản phụ cho sữa | |
27 | 1 gối Breastfeeding Relief Donut | |
28 | 3 bữa ăn/ngày cho người thân (3 ngày) | |
29 | Chăm sóc ngực sau sinh trong quá trình nội trú tại bệnh viện | |
30 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
31 | Tầm soát ung thư cổ tử cung với ThinPrep Test | |
32 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) | |
Quà tặng chúc mừng | ||
33 | Trang trí chào đón thành viên mới với bộ bóng bay màu sắc |
DỊCH VỤ CAO CẤP – SINH MỔ & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 4 NGÀY 3 ĐÊM |
169,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Panorama/Premium Ward-Suite Room dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) 4 ngày 3 đêm | 4 NGÀY 3 ĐÊM |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / bác sĩ nhi khoa / trợ lý bác sĩ phẫu thuật / bác sĩ gây mê) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ theo Iron Chef và chuyên gia dinh dưỡng | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm vắc xin thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa di truyền (sàng lọc mở rộng ở trẻ sơ sinh phát hiện đến 40 loại bệnh) | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
22 | Khung ảnh dấu chân của bé | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
23 | Vắc xin cúm | |
24 | Xét nghiệm COVID-19 dành cho sản phụ và 1 người thân | |
25 | Rooming in Program 12 hours | |
26 | 1 gối kê ngực khi sản phụ cho sữa | |
27 | 1 gối Breastfeeding Relief Donut | |
28 | 3 bữa ăn/ngày cho người thân (4 ngày) | |
29 | Chăm sóc ngực sau sinh trong quá trình nội trú tại bệnh viện | |
30 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
31 | Tầm soát ung thư cổ tử cung với ThinPrep Test | |
32 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) | |
Quà tặng chúc mừng | ||
33 | Trang trí chào đón thành viên mới với bộ bóng bay màu sắc” |
DỊCH VỤ CAO CẤP – SINH MỔ SONG THAI & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 4 NGÀY 3 ĐÊM |
229,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Panorama/Premium Ward-Suite Room dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) 4 ngày 3 đêm | 4 NGÀY 3 ĐÊM |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / bác sĩ nhi khoa / trợ lý bác sĩ phẫu thuật / bác sĩ gây mê) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ theo Iron Chef và chuyên gia dinh dưỡng | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm vắc xin thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa di truyền (sàng lọc mở rộng ở trẻ sơ sinh phát hiện đến 40 loại bệnh) | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
22 | Khung ảnh dấu chân của bé | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
23 | Vắc xin cúm | |
24 | Xét nghiệm COVID-19 dành cho sản phụ và 1 người thân | |
25 | Rooming in Program 12 hours | |
26 | 1 gối kê ngực khi sản phụ cho sữa | |
27 | 1 gối Breastfeeding Relief Donut | |
28 | 3 bữa ăn/ngày cho người thân (4 ngày) | |
29 | Chăm sóc ngực sau sinh trong quá trình nội trú tại bệnh viện | |
30 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
31 | Tầm soát ung thư cổ tử cung với ThinPrep Test | |
32 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) | |
Quà tặng chúc mừng | ||
33 | Trang trí chào đón thành viên mới với bộ bóng bay màu sắc” |
DỊCH VỤ THƯƠNG GIA – SINH THƯỜNG & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 7 NGÀY 6 ĐÊM |
299,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Royal Suite Room dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) 7 ngày 6 đêm | 7 NGÀY 6 ĐÊM |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / bác sĩ nhi khoa) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ theo Iron Chef và chuyên gia dinh dưỡng | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm vắc xin thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa di truyền (sàng lọc mở rộng ở trẻ sơ sinh phát hiện đến 40 loại bệnh) | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
22 | Khung ảnh lưu giữ dấu chân của bé | |
23 | Các mũi tiêm vắc xin tiêu chuẩn cho trẻ sơ sinh từ 1-12 tháng (bao gồm chi phí bác sĩ) | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
24 | Vắc xin cúm | |
25 | Xét nghiệm COVID-19 dành cho sản phụ và 1 người thân | |
26 | Rooming in Program 24 hour | |
27 | 1 gối kê ngực khi sản phụ cho sữa | |
28 | 1 gối Breastfeeding Relief Donut | |
29 | 3 bữa ăn/ngày cho người thân (7 ngày) | |
30 | Chăm sóc ngực sau sinh trong quá trình nội trú tại bệnh viện | |
31 | 1 lần tư vấn phục hồi chức năng sau sinh với bác sĩ chuyên khoa | |
32 | 7-ngày chăm sóc sức khỏe sau sinh cùng chuyên gia vật lý trị liệu | |
33 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
34 | Tầm soát ung thư cổ tử cung với CellPrep Test | |
35 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) | |
Quà tặng chúc mừng | ||
36 | Trang trí chào đón thành viên mới với bộ bóng bay màu sắc |
DỊCH VỤ THƯƠNG GIA – SINH MỔ & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 7 NGÀY 6 ĐÊM |
349,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Royal Suite Room dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) 7 ngày 6 đêm | 7 NGÀY 6 ĐÊM |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / bác sĩ nhi khoa / trợ lý bác sĩ phẫu thuật / bác sĩ gây mê) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ theo Iron Chef và chuyên gia dinh dưỡng | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm vắc xin thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa di truyền (sàng lọc mở rộng ở trẻ sơ sinh phát hiện đến 40 loại bệnh) | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
22 | Khung ảnh lưu giữ dấu chân của bé | |
23 | Các mũi tiêm vắc xin tiêu chuẩn cho trẻ sơ sinh từ 1-12 tháng (bao gồm chi phí bác sĩ) | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
24 | Vắc xin cúm | |
25 | Xét nghiệm COVID-19 dành cho sản phụ và 1 người thân | |
26 | Rooming in Program 24 hour | |
27 | 1 gối kê ngực khi sản phụ cho sữa | |
28 | 1 gối Breastfeeding Relief Donut | |
29 | 3 bữa ăn/ngày cho người thân (7 ngày) | |
30 | Chăm sóc ngực sau sinh trong quá trình nội trú tại bệnh viện | |
31 | 1 lần tư vấn phục hồi chức năng sau sinh với bác sĩ chuyên khoa | |
32 | 7-ngày chăm sóc sức khỏe sau sinh cùng chuyên gia vật lý trị liệu | |
33 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
34 | Tầm soát ung thư cổ tử cung với CellPrep Test | |
35 | 1 lần điều trị vết sẹo mổ bằng laser (3 tháng sau khi sinh) | |
36 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) | |
Quà tặng chúc mừng | ||
37 | Trang trí chào đón thành viên mới với bộ bóng bay màu sắc |
DỊCH VỤ THƯƠNG GIA – SINH MỔ SONG THAI & CHĂM SÓC NỘI TRÚ 7 NGÀY 6 ĐÊM |
430,000.00 |
|
PROGRAM DETAILS | ||
1 | Royal Suite Room dành cho sản phụ (bao gồm chi phí nội trú) | 7 NGÀY 6 ĐÊM |
2 | Chi phí phòng bệnh nội trú và dịch vụ bệnh viện | |
3 | Các loại thuốc và vật tư y tế cần thiết cho quá trình sinh | |
4 | Thiết bị y tế cần thiết cho xét nghiệm Non-stress test (NST) | |
5 | Chi phí bác sĩ (bác sĩ sản khoa / bác sĩ nhi khoa / trợ lý bác sĩ phẫu thuật / bác sĩ gây mê) | |
6 | Chi phí phòng dưỡng nhi và dịch vụ điều dưỡng | |
7 | Thực đơn dành riêng cho sản phụ theo Iron Chef và chuyên gia dinh dưỡng | |
Các xét nghiệm và thủ tục y tế thiết yếu dành cho sản phụ và trẻ sơ sinh | ||
8 | Xét nghiệm công thức máu (CBC) và xét nghiệm loại bỏ tế bào bạch cầu trong hồng cầu lắng (LDPRC) (1 đơn vị máu) | |
9 | Xác định ABO và Rh ở trẻ sơ sinh (nhóm máu ABO và yếu tố Rh) | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase trong hồng cầu (G-6PD) | |
11 | Xét nghiệm hormone kích thích tuyến giáp ở trẻ sơ sinh (sàng lọc TSH) | |
12 | Xét nghiệm sàng lọc thính lực và nghiệm pháp đo OAE ở trẻ sơ sinh | |
13 | Xét nghiệm sàng lọc vàng da hoặc đo hàm lượng bilirubin qua da ở trẻ sơ sinh (TcB) | |
Các dịch vụ khác dành cho trẻ sơ sinh | ||
14 | Các mũi tiêm vắc xin thiết yếu cho trẻ sơ sinh (tiêm vắc xin viêm gan B và tiêm vắc xin BCG liều đầu tiên) | |
15 | Tiêm Vitamin K và nhỏ mắt (phòng ngừa nhiễm trùng) cho trẻ sơ sinh | |
16 | Đăng ký Giấy Khai sinh | |
17 | Trang phục trẻ sơ sinh | |
18 | Bộ kit chăm sóc trẻ sơ sinh | |
19 | Dịch vụ trông nom 24 giờ | |
Lợi ích dành cho trẻ sơ sinh | ||
20 | Xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa di truyền (sàng lọc mở rộng ở trẻ sơ sinh phát hiện đến 40 loại bệnh) | |
21 | Chụp ảnh gia đình (trong trường hợp không có biến chứng) | |
22 | Khung ảnh lưu giữ dấu chân của bé | |
23 | Các mũi tiêm vắc xin tiêu chuẩn cho trẻ sơ sinh từ 1-12 tháng (bao gồm chi phí bác sĩ) | |
Lợi ích dành cho sản phụ | ||
24 | Vắc xin cúm | |
25 | Xét nghiệm COVID-19 dành cho sản phụ và 1 người thân | |
26 | Rooming in Program 24 hour | |
27 | 1 gối kê ngực khi sản phụ cho sữa | |
28 | 1 gối Breastfeeding Relief Donut | |
29 | 3 bữa ăn/ngày cho người thân (7 ngày) | |
30 | Chăm sóc ngực sau sinh trong quá trình nội trú tại bệnh viện | |
31 | 1 lần tư vấn phục hồi chức năng sau sinh với bác sĩ chuyên khoa | |
32 | 7-ngày chăm sóc sức khỏe sau sinh cùng chuyên gia vật lý trị liệu | |
33 | Tư vấn dinh dưỡng sau sinh cùng chuyên gia dinh dưỡng | |
34 | Tầm soát ung thư cổ tử cung với CellPrep Test | |
35 | 1 lần điều trị vết sẹo mổ bằng laser (3 tháng sau khi sinh) | |
36 | Chương trình đào tạo chăm sóc sản phụ và trẻ sơ sinh (Mother’s class) | |
Quà tặng chúc mừng | ||
37 | Trang trí chào đón thành viên mới với bộ bóng bay màu sắc” |
Điều khoản và điều kiện:
Women’s Health Center, 2nd Floor, Vejthani Hospital
Call: (+66)2-734-0000 Ext. 3200, 3204
English Hotline: (+66)85-223-8888